VN520


              

從善如登, 從惡如崩

Phiên âm : cóng shàn rú dēng, cóng è rú bēng.

Hán Việt : tòng thiện như đăng, tòng ác như băng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

(諺語)比喻學好很難, 學壞很容易。《國語.周語下》:「諺曰:『從善如登, 從惡如崩。』昔孔甲亂夏, 四世而隕;玄王勤商, 十有四世而興。」漢.張紘〈臨困授子靖留牋〉:「傳曰:『從善如登, 從惡如崩。』言善之難也。」


Xem tất cả...